Chương trình lớp định hướng chuyên khoa phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ
Căn cứ Thông tư số 22/2013/TT-BYT ngày 09/08/2013 của Bộ y tế về đào tạo liên tục cán bộ y tế, Quyết định số 1121/QĐ-ĐHĐN ngày 06/04/2018 của Giám đốc Đại học Đà Nẵng ban hành chương trình đào tạo liên tục cán bộ y tế, Bộ môn phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ - Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng đã thông báo chiêu sinh khóa học “Định hướng chuyên khoa phẫu thuật tạo hình – thẩm mỹ" :
1. Mục tiêu: Hiểu biết được kiến thức cơ bản, các kỹ năng và thực hiện các kỹ thuật trong tạo hình thẩm mỹ cơ bản.
2. Đối tượng:
- Các bác sĩ tốt nghiệp Y Đa khoa hoặc bác sĩ Răng - Hàm - Mặt
- Số lượng học viên: 50 học viên/lớp
3. Chương trình:
- 1008 tiết lý thuyết và thực hành
- Hình thức thu: + Kiểm tra lý thuyết trắc nghiệm giữa kỳ
+ Thi trắc nghiệm tập trung cuối khóa
- Tiêu chuẩn cấp giấy chứng nhận:
+ Bản thu hoạch lâm sàng
+ Đạt phần lý thuyết
+ Đạt phần thực hành
- Chứng nhận định hướng phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ do Đại học Đà Nẵng cấp
CHƯƠNG TRÌNH LỚP ĐỊNH HƯỚNG CHUYÊN KHOA PHẪU THUẬT TẠO HÌNH - THẨM MỸ
I. Lý thuyết: (266 tiết)
- Phân tích khuôn mặt (4T) - TS BS CK2. Phạm Văn Đôi
- Quan niệm về vẻ đẹp ở người phụ nữ (4T) - BS CK2 Nguyễn Hồng Vũ
- Tư vấn bệnh nhân thẩm mỹ (4T) – BS CK2 Nguyễn Hồng Vũ
- Kỹ thuật cơ bản trong phẫu thuật tạo hình (4T) – Ts Bs CK2. Lê Quang Trí
- Đánh giá bệnh nội khoa trước & theo dõi sau mổ PTTH - TM (4T) - ThS BS. Nguyễn Đức Ninh
- Kỹ thuật tê vùng đầu mặt trong phẫu thuật tạo hình - thẩm mỹ (4T) - ThS Bs. Nguyễn Đức Ninh
- Phòng ngừa và xử lý các biến chứng của thuốc tê tại phòng khám (4T) - ThS Bs. Nguyễn Đức Ninh
- Các vật liệu cấy ghép trong TH-TM (4T) – ThS Bs. Nguyễn Mạnh Đôn
- Sự lành vết thương và các phương pháp điều trị vết thương (4T) - BS CK1. Quỳnh
- Kỹ thuật cắt lọc vết thương (4T) – Ts Bs Trương Tấn Trung
- Dinh dưỡng trong phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ (4T) - Ts Ds Trần Xuân Trí
- Sự cấp máu da, cơ (4T) – TS BS. Đào Văn Giang
- Ứng dụng giải phẫu vùng mặt trong tạo hình thẩm mỹ (4T) TS Đào
- Ứng dụng laser trong thẩm mỹ (4T) - Ts Bs CK2 Phạm Văn Đôi
- Bỏng và di chứng bỏng (4T) – PGS TS BS. Phạm Trịnh Quốc Khanh
- Sẹo lồi và sẹo phì đại (4T) – PGS TS BS. Phạm Trịnh Quốc Khanh
- Điều trị sẹo lõm do mụn trứng cá (4T) – TS BS CK2 Phạm Văn Đôi
- Ứng dụng Botulinum Toxin A trong thẩm mỹ mặt (4T) - Ts Bs Trương Tấn Trung
- Loét tì đè (4T) – Ts Bs CK2. Lê Quang Trí
- Filler ứng dụng trong thẩm mỹ (4T)- ThS Bs. Nguyễn Mạnh Đôn
- Kỹ thuật ghép da (4T) - Ts Bs CK2. Lê Quang Trí
- Vạt da tại chỗ & ứng dụng tạo hình đầu mặt cổ (4T) – TS BS. Đào Văn Giang
- Kỹ thuật kéo da bằng cố định ngoài tự chế (4T) - TS BS CK2. Phạm Văn Đôi
- Phương pháp giãn mô (4T) – PGS TS BS. Phạm Trịnh Quốc Khanh
- Vạt da cuống mạch liền chi dưới (4T) - TS. BS CK2. Phan Đức Minh Mẫn
- Vạt da - cơ tự do thường gặp (4T) – TS. BS CK2. Phan Đức Minh Mẫn
- Kỹ thật vi phẫu thuật cơ bản (4T) - TS. BS CK2. Phan Đức Minh Mẫn
- Phẫu thuật tạo hình bàn tay (4T) – TS. BS CK2. Phan Đức Minh Mẫn
- Kỹ thuật vi phẫu vùng đầu mặt (4T) - TS BS Đào Văn Giang
- Sụp mi (4T) - PGS TS BS. Nguyễn Quốc Đạt
- Tạo hình khuyết hổng mi mắt (4T) - Bs CKII. Nguyễn Bá Thùy Vân
- Tạo hình tai vễnh và dái tai (4T) – ThS Bs. Nguyễn Mạnh Đôn
- Chấn thương hàm mặt (4T) - TS BS Đào Văn Giang
- Phẫu thuật tạo hình mũi – nâng mũi (8T) – PGS TS BS. Phạm Trịnh Quốc Khanh
- Phẫu thuật thu nhỏ nền mũi (4T) - TS BS CK2. Phạm Văn Đôi
- Tạo hình chóp mũi (4T) - ThS Bs. Lê Kim Trọng
- Phẫu thuật thẩm mỹ mi dưới – (4T) - TS BS CK2. Phạm Văn Đôi
- Tạo mắt 2 mí bằng kỹ thuật ít xâm lấn (4T) - BS CK1 Nguyễn Quỳnh
- Phẫu thuật cắt da thừa mi trên ở người lớn tuổi (4T) – BS CK2 Nguyễn Hồng Vũ
- Phẫu thuật tạo mắt 2 mí ở người trẻ tuổi (4T) – BS CK2 Nguyễn Hồng Vũ
- Điều trị liệt mặt ngoại biên (4T) - ThS Bs. Nguyễn Mạnh Đôn
- Phẫu thuật nâng cung mày (6T) - BS CK2 Nguyễn Hồng Vũ
- Phẫu thuật độn cằm (4T) - Bs CKI Nguyễn Quỳnh
- Phẫu thuật nâng gò má thẩm mỹ (4T) - BS CK2 Nguyễn Chí Cường
- Phẫu thuật hạ thấp xương gò má (4T) - BS CK2 Nguyễn Chí Cường
- Phẫu thuật sứt môi- hở vòm miệng (4T) - BS CK2 Nguyễn Chí Cường
- Phẫu thuật chỉnh thon góc hàm xương hàm dưới (4T) - BS CK2 Nguyễn Chí Cường
- Kỹ thuật cấy chân mày – Lông mi (4T) - TS BS CK2. Phạm Văn Đôi
- Phẫu thuật thẩm mỹ môi: làm dầy môi & làm mỏng môi (4T) - ThS Bs Lê Kim Trọng
- Nâng mũi cải thiện chức năng (4T) - Bs Vũ Kim Sơn (Australia)
- Ứng dụng giải phẫu vùng mặt trong phẫu thuật căng da mặt (4T)- Bs Vũ Kim Sơn (Australia)
- Cấp cứu trong phẫu thuật tạo hình và thẩm mỹ (4T) - Bs Vũ Kim Sơn (Australia)
- Hút mỡ (4 T) – ThS Bs Lê Kim Trọng
- Kỹ thuật cấy ghép mỡ (4T) - ThS Bs. Nguyễn Mạnh Đôn
- Tạo hình thành bụng – chi thể (6T) - PGS TS BS. Phạm Trịnh Quốc Khanh
- Các phương pháp tái tạo vú trong điều trị ung thư vú (4T) - TS BS. Trần Việt Thế Phương
- Các kỹ thuật giảm thiểu tuyến vú thường dùng (4T) - TS BS. Trần Việt Thế Phương
- Kỹ thuật thu nhỏ núm vú- quầng vú (4T) – TS BS Trần Việt Thế Phương
- Phẫu thuật nâng ngực (4T) – TS BS Trần Việt Thế Phương
- Phẫu thuật ngực to nam giới (4T) - PGS TS BS. Nguyễn Đăng Quốc Chấn - ThS Bs. Huỳnh Giang Hà
- Điều trị tăng tiết mồ hôi tay, nách bằng phẫu thuật nội soi lồng ngực (4 tiết) -ThS Bs Lê Kim Trọng
- Dị dạng mạch máu ngoại biên (4T)- TS BS. Lâm Văn Nút-ThS Bs Lê Kim Trọng
- Giãn tĩnh mạch chi dưới (4T) - TS BS. Lâm Văn Nút- ThS Bs Lê Kim Trọng
- Phẫu thuật treo vú sa trễ (4T) - TS BS. Trần Việt Thế Phương
- Phẫu thuật điều trị tụt núm vú (4T) - TS BS. Trần Việt Thế Phương
II. Thực hành phòng lab: (196 tiết)
1. Một số kỹ thuật khâu vết thương: BS Vũ- ThS Trọng - ThS Hà (4T)
2. Kỹ thuật kéo da bằng dây truyền dịch: TS Đôi - ThS Trọng - ThS Hà (4T)
3. Kỹ thuật kéo da bằng cố định ngoài: TS Đôi - ThS Trọng - ThS Hà (4T)
4. Kỹ thuật tiêm Botox vùng mặt: Ts Bs Trung (4T)
5. Kỹ thuật tiêm Filler: ThS Đôn - ThS Trọng - ThS Hà (4T)
6. Kỹ thuật tiêm Filler: TS Đôi - ThS Trọng - ThS Hà (4T)
7. Thực hành Laser CO2:Ts Bs Đôi -ThS Trọng - ThS Hà (4T)
8. Thực hành Laser CO2 Fractional: Ts Bs Đôi -ThS Trọng - ThS Hà (4T)
9. Thực hành Laser YAG: Ts Bs Đôi -ThS Trọng - ThS Hà (4T)
10. Thực hành cấp cứu do thuốc tê - ThS Bs Ninh (4T)
11. Kỹ thuật tạo hình Z - plasty, multiple Z - plasty, W- plasty: TS Đôi - ThS Trọng - ThS Hà (4T)
12. Kỹ thuật xoay vạt tại chỗ: TS Giang - ThS Trọng - ThS Hà (4T)
13. Phân tích khuôn mặt: TS Đôi - ThS Trọng - ThS Hà (4T)
14. Thiết kế đường mổ thẩm mỹ mi trên & cung mày: BS Vũ- ThS Hà (4T)
15. Thiết kế đường mổ mi dưới & cánh mũi: TS.BS Đôi - ThS Hà (4T)
16. Phân tích Video phẩu thuật thẩm mỹ - BS.CK1 Quỳnh (4T)
17. Phân tích Video phẩu thuật thẩm mỹ - BS Vũ (4T)
18. Phân tích Video phẩu thuật thẩm mỹ - TS. BS Đôi (24T)
19. Phân tích Video phẩu thuật - TS.BS Nút (4T)
20. Phân tích Video phẩu thuật thẩm mỹ - BS Sơn (4T)
21. Phân tích Video phẩu thuật thẩm mỹ - ThS.Đôn (8T)
22. Phân tích Video phẩu thuật thẩm mỹ - TS.BS Giang (4T)
24. Phân tích Video phẩu thuật thẩm mỹ: ThS Trọng - ThS Hà (20T)
25. Phân tích Video phẩu thuật thẩm mỹ - TS.BS Khanh (8T)
26. Kỹ thuật tách dưới da (sẹo lõm) - TS.BS Đôi (4T)
27. Cách xác định & kỹ thuật gây tê vùng 1 số nhánh thần kinh vùng mặt: TS.BS Đôi (4T)
28. Sửa sẹo vùng mặt bằng kỹ thuật Geometric Broken Line Closure (GBLC) (4T) - TS.BS Đôi (4T)
29. Điêu khắc implant cằm: BS. CK1 Quỳnh (4T)
30. Điêu khắc implant cằm: TS.BS Đôi (4T)
31. Kỹ thuật tách nang tóc - cấy tóc: TS.BS Đôi (4T)
32. Điêu khắc implant mũi: BS Vũ (4T)
33. Điêu khắc implant mũi: ThS.BS Trọng (4T)
34. Điêu khắc implant mũi: BS Đôn (4T)
35. Điêu khắc implant mũi: PGS.TS.BS Khanh (4T)
36. Kỹ thuật tiêm trong sẹo (sẹo lồi): PGS.TS.BS Khanh (4T)
37. Kỹ thuật chụp ảnh và lưu trữ dữ liệu hình ảnh trong tạo hình thẩm mỹ: ThS Bs Trọng - ThS Hà (4T)
III. Thực hành Bệnh viện và Thực hành trên nhân thể (520 tiết)
IV. Chuyên đề: (Học viên tự soạn) (26 tiết)
- Tạo hình vạt tại chỗ (4 tiết)
- Phẫu thuật thẩm mỹ mi trên (4 tiết)
- Phẫu thuật thẩm mỹ mi dưới (4 tiết)
- Phẫu thuật nâng mũi (4 tiết)
- Phẫu thuật thu gọn cánh mũi (4 tiết)
- Phẫu thuật nâng ngực (6 tiết)